development:system:mac-os
Differences
This shows you the differences between two versions of the page.
Next revision | Previous revision | ||
development:system:mac-os [2024/08/06 06:59] – created - external edit 127.0.0.1 | development:system:mac-os [2025/03/12 02:37] (current) – [6.1. Restart shell] tungnt | ||
---|---|---|---|
Line 236: | Line 236: | ||
Scan for additional .ini files in: / | Scan for additional .ini files in: / | ||
Additional .ini files parsed: | Additional .ini files parsed: | ||
+ | |||
+ | ... | ||
+ | / | ||
</ | </ | ||
===== 3.6. Xoá cài đặt PHP ===== | ===== 3.6. Xoá cài đặt PHP ===== | ||
Line 315: | Line 318: | ||
</ | </ | ||
+ | ====== Supervisor ====== | ||
+ | |||
+ | < | ||
+ | brew install supervisor | ||
+ | |||
+ | supervisord --version | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | * / | ||
+ | * / | ||
+ | * / | ||
====== 6. Một số lênh khác ====== | ====== 6. Một số lênh khác ====== | ||
Line 321: | Line 335: | ||
<code bash> | <code bash> | ||
- | tungnt@192 template.1site.vn | + | % exec -l $SHELL |
+ | |||
+ | % sudo find / -name my.cnf # Tìm file thư mục | ||
</ | </ | ||
+ | |||
+ | ==== 7. Dọn dẹp hệ thống ==== | ||
+ | |||
+ | ==== 7.1. Xoá cache/log ==== | ||
+ | |||
+ | Mở Finder → Nhấn Cmd + Shift + G → Nhập đường dẫn: | ||
+ | |||
+ | * ~/ | ||
+ | * / | ||
+ | * ~/ | ||
+ | |||
+ | Xóa tất cả các thư mục bên trong (không xóa toàn bộ thư mục Caches) | ||
+ | |||
+ | Hoặc: | ||
+ | |||
+ | <code bash> | ||
+ | rm -rf ~/ | ||
+ | rm -rf / | ||
+ | rm -rf ~/ | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | ==== 7.2. Gỡ ứng dụng không dùng đến ==== | ||
+ | |||
+ | Vào Applications (Cmd + Shift + A trong Finder). Kéo ứng dụng vào Trash. Xóa các file còn sót lại trong: | ||
+ | |||
+ | * ~/ | ||
+ | * ~/ | ||
+ | |||
+ | ==== 7.3. Dọn dẹp bộ nhớ hệ thống bằng Terminal ==== | ||
+ | |||
+ | < | ||
+ | sudo purge | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | ==== 7.4. Kiểm tra dung lượng & xóa file lớn ==== | ||
+ | |||
+ | Mở Finder → Cmd + F → Chọn File Size > Lớn hơn 100MB để xem file nào chiếm nhiều dung lượng. | ||
+ | |||
+ | Hoặc: | ||
+ | |||
+ | < | ||
+ | du -sh * | sort -hr | head -20 | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | ==== 7.5. Xóa file tải xuống không cần thiết ==== | ||
+ | |||
+ | Mở Finder → Cmd + Shift + G → nhập: ~/Downloads | ||
+ | |||
+ | ==== 7.6. Xóa ứng dụng chạy nền không cần thiết ==== | ||
+ | |||
+ | Vào System Settings → General → Login Items. Tắt ứng dụng không cần thiết. | ||
+ | |||
+ | Hoặc dùng Terminal: | ||
+ | |||
+ | < | ||
+ | launchctl list | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | Nếu thấy ứng dụng không cần thiết: | ||
+ | |||
+ | < | ||
+ | launchctl remove < | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | ==== 7.7. Tắt file snapshot của Time Machine (Nếu có) ==== | ||
+ | |||
+ | Nếu dùng Time Machine, macOS có thể giữ các snapshot cũ. Xóa bằng: | ||
+ | |||
+ | < | ||
+ | tmutil listlocalsnapshots / | ||
+ | |||
+ | tmutil deletelocalsnapshots YYYY-MM-DD-HHMMSS # xóa từng cái | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ | ==== 7.8. Kiểm tra dung lượng ổ đĩa nhanh ==== | ||
+ | |||
+ | Apple Menu → About This Mac → Storage. | ||
+ | |||
+ | Hoặc: | ||
+ | |||
+ | < | ||
+ | df -h | ||
+ | </ | ||
+ | |||
+ |
development/system/mac-os.1722927590.txt.gz · Last modified: 2024/08/06 06:59 by 127.0.0.1